Công dụng:
- LOẠI BỎ VẾT Ố MẮT: Các nguồn cung cấp protein được lựa chọn cẩn thận giúp duy trì thành phần phù hợp của nước mắt và có thể giúp loại bỏ các vết ố bẩn màu nâu quanh mắt, miệng và bàn chân.
- Sản phẩm thơm ngon, đầy đủ dinh dưỡng được làm từ nguyên liệu được lựa chọn kỹ càng, chất lượng tốt nhất, được chế biến theo cách thức chuyên nghiệp, dễ tiêu hóa, giúp phân nhỏ và định hình ổn định.
- Cá tuyết Đại Tây Dương, cá tuyết méc-lang và cá tuyết đen có giá trị cho các đặc tính không gây dị ứng – Nguồn cung cấp chính protein tốt nhất và dễ tiêu hóa. Ngoài ra, loại cá trắng này có nhiều vitamin A và D, hơn các loại cá khác, rất quan trọng đối với chó.
- Tôm Krill Nam Cực: 100% nguồn cung cấp Omega-3, sẽ đem lại cho thú cưng của bạn với những lợi ích đã được khoa học chứng minh. Theo các nghiên cứu mới nhất, Omega-3 từ tôm Krill được hấp thụ hiệu quả hơn so với từ dầu cá thông thường gấp 2,5 lần.
- MicroZeoGen: là một khoáng chất tự nhiên, Dynamically Micronized Clinoptilolite, kích thích tích cực hệ vi sinh đường ruột và tăng cường khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng. Do cấu trúc vi mô đặc biệt, nó có thể giúp loại bỏ độc tố khỏi cơ thể và tăng cường hệ miễn dịch.
- KHÔNG NGŨ CỐC: Thích hợp cho thú cưng có hệ tiêu hóa nhạy cảm vì loại thức ăn này không tạo gánh nặng cho đường tiêu hóa.
- Chất chống oxy hóa tự nhiên: Vitamin E và chiết xuất hương thảo giúp bảo vệ các tế bào chống lại tác động tiêu cực của gốc tự do theo một cách hoàn toàn tự nhiên.
- Gluten Free: chế độ ăn kiêng với các nguyên liệu không chứa thành phần Gluten giúp tránh các rối loạn tiêu hóa và phản ứng dị ứng.
Thành phần chính: thịt cá trắng 42% (khô và nghiền mịn), bột khoai tây khô, khoai lang, đậu Hà Lan, mỡ gia cầm, bột tôm Krill (tối thiểu 4%), bột củ cải đường, dầu cá hồi, dynamic micronized clinoptilolite (1%), fructooligosaccharides (FOS), chiết xuất Yucca, trà xanh, cúc vạn thọ khô (nguồn cung cấp lutein).
Chỉ tiêu chất lượng: Độ ẩm 6,7%, protein thô 26%, chất xơ thô 3,5%, chất béo thô 15%, tro thô 9%, canxi 1,2%, phốt pho 0,9%, kali 0,6%, natri 0,4%, axit béo Omega3 0,68%, axit béo Omega6 2,81%.
Hướng dẫn sử dụng: xem bảng sau.
Tháng tuổi | Trọng lượng chó lúc trưởng thành (kg) | |||||||||
2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 15 | 25 | 35 | 50 | 60 | |
Khẩu phần ăn (g/ngày) | ||||||||||
3 | 46 | 77 | 104 | 129 | 153 | 199 | 266 | 348 | 424 | 486 |
5 | 50 | 84 | 113 | 141 | 166 | 219 | 310 | 397 | 520 | 596 |
7 | 52 | 87 | 118 | 147 | 173 | 231 | 337 | 429 | 557 | 639 |
9 | 53 | 89 | 120 | 149 | 176 | 237 | 349 | 446 | 579 | 664 |
10 | 53 | 89 | 121 | 150 | 177 | 239 | 351 | 450 | 585 | 671 |
12 | 53 | 89 | 121 | 150 | 177 | 241 | 353 | 454 | 592 | 679 |